DAO THỔI KHÍ LOẠI SUPER
Dao thổi khí loại Super là thế hệ mới nhất của dòng dao khí, giúp giảm đáng kể lượng sử dụng khí nén và tiếng ồn trong việc thổi sạch, sấy khô hoặc làm mát….
Mô tả
Mô tả sản phẩm:
Dao thổi khí loại Super là thế hệ mới nhất của dòng dao khí, giúp giảm đáng kể lượng sử dụng khí nén và tiếng ồn trong việc thổi sạch, sấy khô hoặc làm mát. Mành khí đồng nhất trên toàn bộ chiều dài dao cho lực đánh mạnh. Đáp ứng yêu cầu áp suất và độ ồn tối đa của OSHA. Tỷ lệ khuếch đại 40:1.
Thông số kỹ thuật:
Chiều dài dao: 76 mm-2743 mm
Vật liệu: Nhôm, SUS303, SUS316, PVDF
Mức tiêu thụ khí nén trên 25mm: 82 SLPM, tại áp suất khí 5.5 bar
Độ ồn đo ở khoảng cách 914mm, tại áp suất 5.5 bar là 69 dBA
Cách để tiết kiệm chi phí khí nén khi dùng dao thổi khí super so với ống khoét lỗ
Biểu đồ mức tiêu thụ khí của Dao thổi Super trên mỗi inch chiều dài (25mm)
Biểu đồ mức tiêu thụ khí của ống khoét lỗ (với các kích thước lỗ và áp suất khác nhau)
Cách xác định lượng khí tiêu thụ của ống khoét lỗ:
- Xác định kích thước của các lỗ hiện có và áp suất cung cấp. Từ biểu đồ, tìm mức tiêu thụ không khí trên mỗi lỗ.
- Nhân mức tiêu thụ khí trên mỗi lỗ với số lỗ để có được tổng lượng không khí tiêu thụ.
Cách xác định lượng khí tiêu thụ của Dao thổi khí Super:
- Từ biểu đồ, tìm mức tiêu thụ khí trên mỗi inch (25mm) ở áp suất cung cấp và nhân với số inch yêu cầu.
Ví dụ:
Một ống khoét lỗ có chiều dài 457 mm, đường kính lỗ 1/16″ với khoảng cách các lỗ 1/2″ (37 lỗ), áp suất cung cấp là 80 PSIG. Lượng tiêu thụ khí từ biểu đồ sẽ là 3,8 SCFM mỗi lỗ. Tổng lượng khí tiêu thụ là 37 x 3,8 = 140,6 SCFM (3.981 SLPM).
Dùng dao thổi khí Super 457 mm với khoảng cách tiêu chuẩn 0,002″ và áp suất cung cấp 80 PSIG. Lượng tiêu thụ khí từ biểu đồ sẽ là 2,9 SCFM mỗi inch. Tổng lượng khí tiêu thụ là 18 x 2,9 = 52,2 SCFM (1.478 SLPM).
Khí nén tiết kiệm được = 140,6 SCFM – 52,2 SCFM = 88,4 SCFM (2.503 SLPM).
Chi phí tạo ra 1.000 SCF (28.329 SL) khí vào khoảng $0.25 (~5.860 VNĐ).
Số tiền tiết kiệm mỗi giờ = SCFM tiết kiệm x 60 phút x chi phí/1.000 SCF = 88,4 x 60 x 5.860 đồng/1.000 = 31.081,44 đồng/giờ = 1.243.257,6 đồng mỗi 40 giờ tuần = 64.649.395,2 đồng tiết kiệm mỗi năm.
(Tỷ giá 23.440 VNĐ)
Thông tin bổ sung
Ứng dụng | • Làm khô sản phẩm sau quá trình rửa |
---|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.